TT |
Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /tham gia |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Nghiên cứu về hệ chất mang và phương pháp vi bao nano tinh dầu chi Cam quýt (Citrus) định hướng ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm |
B2023-20-11 / ĐHQG loại B |
2/2023 – 2/2025 |
450 |
Tham gia |
|
|
2 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ xanh tách chiết các hoạt chất sinh học trong vỏ và hạt các loại bưởi ở Việt Nam |
B2019-20-04 / ĐHQG loại B |
6/2019 – 6/2021 |
|
Tham gia |
8/2021 |
Tốt |
3 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ xanh tách chiết các hoạt chất sinh học trong vỏ và hạt các loại bưởi ở Việt Nam |
B2019-20-04 / Cấp Tỉnh/TP.HCM |
1/2019 – 1/2021 |
|
Tham gia |
8/2021 |
Tốt |
4 |
Nghiên cứu phân tích nhanh chất lượng thực phẩm bằng thiết bị cận hồng ngoại cầm tay |
C2017-20-38 / Cấp Tỉnh/TP.HCM |
1/2017 – 1/2019 |
50 |
Chủ nhiệm |
8/2019 |
Xuất sắc |
5 |
Nghiên cứu phân lập, cấu trúc và hoạt tính sinh học của các hợp chất tự nhiên tách từ lá, vỏ và hạt các loài thuộc họ Cam quýt (Rutaceae) ở Việt Nam |
106-NN.02-2016.72 / KHCN |
1/2016 – 1/2019 |
|
Tham gia |
7/2020 |
Đạt |
6 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị tạo hạt nano tinh dầu bằng kỹ thuật bao bọc electrospinning, ứng dụng trong mỹ phẩm |
Ta-KTHH-2018-01 / Trường đặt hàng |
1/2018 – 1/2018 |
451 |
Chủ nhiệm |
12/2018 |
Tốt |
7 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ, thiết kế, chế tạo thiết bị làm tỏi đen năng suất vừa và nhỏ phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu |
Ta-KTHH-2016-14 / Trường đặt hàng |
1/2016 – 1/2016 |
350 |
Chủ nhiệm |
12/2016 |
Tốt |
8 |
Nghiên cứu thủy phân dầu dừa và dầu hạt bụp giấm bằng enzyme lipase cố định trên vật liệu hydrotalcite để thu nhận axit béo giàu axit lauric và axit linoleic có hoạt tính sinh học |
B2014-20-04TĐ / Cấp Tỉnh/TP.HCM |
1/2014 – 1/2016 |
550 |
Chủ nhiệm |
4/2016 |
Tốt |
9 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất tỏi đen từ tỏi Phan Rang |
T-KTHH-2016-46 / Trường |
1/2016 – 1/2016 |
|
Tham gia |
|
|
10 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hydroxit lớp màng kép (double layered hydroxide – hydrotalcite) làm chất mang cố định enzyme lipase để xúc tác cho phản ứng thủy phân dầu thực vật |
B2012-20-08TĐ / Cấp Tỉnh/TP.HCM |
1/2012 – 1/2013 |
500 |
Chủ nhiệm |
10/2013 |
Tốt |
11 |
Tinh chế collagen từ phế phâm của qui trình chế biến cá da trơn: Ứng dụng trong ngành hóa mỹ phẩm và thực phẩm |
/ Cấp cơ sở (Trường) |
1/2011 – 1/2012 |
|
Chủ nhiệm |
1/2012 |
Tốt |
12 |
Tối ưu qui trình chiết tách và tinh sạch collagen từ da cá tra, ứng dụng trong ngành hóa mỹ phẩm và thực phẩm |
/ Cấp cơ sở (Trường) |
1/2012 – 1/2012 |
|
Chủ nhiệm |
1/2012 |
Tốt |
13 |
Trích ly và tinh chế collagen từ phế phẩm của qui trình chế biến cá da trơn, ứng dụng trong ngành hóa mỹ phẩm và dược phẩm |
/ Cấp cơ sở (Trường) |
1/2010 – 1/2011 |
|
Chủ nhiệm |
1/2011 |
Tốt |
14 |
Nghiên cứu chế tạo xúc tác Fenton dị thể Fe-nanocomposit hiệu quả cao trên cơ sở vật liệu tổng hợp và tự nhiên (ALPO-5; than họat tính , đất sét ; Điatomit) để xử lý chất ô nhiễm hữu cơ . |
/ KHCN |
1/2010 – 1/2011 |
|
Tham gia |
1/2011 |
Tốt |
15 |
Hòan thiện hệ thống xử lý nước ngầm thành nước sinh hoạt tại Đồn biên phòng 815, huyện Tân biên, Tỉnh Tây ninh. |
/ Cấp Tỉnh/TP.HCM |
1/2008 – 1/2008 |
100 |
Chủ nhiệm |
1/2008 |
Xuất sắc |
16 |
Nghiên cứu chế tạo than hoạt tính có tính chất từ |
/ Cấp cơ sở (Trường) |
1/2008 – 1/2008 |
15 |
Chủ nhiệm |
1/2008 |
Trung bình |
17 |
Nghiên cứu chế tạo than hoạt tính từ xơ dừa để hấp phụ phenol trong nước |
/ Cấp cơ sở (Trường) |
1/2005 – 1/2005 |
15 |
Chủ nhiệm |
12/2005 |
Trung bình |
Bậc đào tạo |
Thời gian |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Tên luận án tốt nghiệp |
Tiến sĩ |
1997 – 2005 |
|
Hoá học các hợp chất thiên nhiên |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ và trao đổi ion từ xơ sợi thiên nhiên |
Đại học |
1985 – 1990 |
|
Công nghệ rượu vang |
Cải tiến nhà máy rượu vang bậc 2 |