Thực hiện thông báo đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học (NCKH) đợt 1 năm 2016, phòng QLKH & SĐH đã nhận được 19 hồ sơ đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường. Trong đó, có 14 đề tài NCKH của giảng viên (với kinh phí là 400.000.000 đồng) và 5 đề tài của sinh viên (với kinh phí là 48.000.000 đồng).
Thời gian dự kiến tổ chức họp hội đồng xét duyệt đề tài từ ngày 09 - 14/5/2016.
DANH SÁCH TỔNG HỢP
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN
TRONG ĐỢT 1 NĂM 2016
I. ĐỀ TÀI CỦA GIẢNG VIÊN
1. Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM - ĐƠN VỊ |
KINH PHÍ |
1 |
Xây dựng concept cà phê Việt Nam |
GS. TSKH. Lưu Duẩn Khoa CNTP |
30.000.000 |
2 |
Xây dựng profile cảm quan cho sản phẩm cà phê Việt Nam |
GS. TSKH. Lưu Duẩn Khoa CNTP |
30.000.000 |
3 |
Nghiên cứu qui trình chiếc tách protein từ rong bún Enteromorpha SP. |
ThS. Trần Ngọc Hiếu Khoa CNTP |
30.000.000 |
4 |
Thu nhận rượu cồn từ sinh khối rong nước lợ Chaetomorpha sp |
ThS. Nguyễn Minh Hải Khoa CNTP |
30.000.000 |
5 |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của Kluyveromyces marxianus cố định trong môi trường stress acid hữu cơ |
ThS. Nguyễn Thanh Sang Khoa CNTP |
30.000.000 |
Tổng cộng: 5 đề tài |
150.000.000 đồng (Một trăm năm mươi triệu đồng) |
2. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM - ĐƠN VỊ |
KINH PHÍ |
1 |
Các yếu tố tác động đến đánh giá tài sản thương hiệu các trường đại học dựa trên nhận thức của sinh viên ở khu vực TP. Hồ Chí Minh |
ThS. Lê Thanh Sang Khoa QTKD |
20.000.000 |
2 |
Các rào cản ảnh hưởng đến đổi mới mô hình kinh doanh – Nghiên cứu thực nghiệm các doanh nghiệp sản xuất vừa và nhỏ tại Việt Nam |
TS. Tôn Thất Hoàng Hải Khoa QTKD |
40.950.000 Trường 30.000.000 Khác 10.950.000 |
3 |
Tác động của cấu trúc vốn đến tồn quỹ tiền mặt của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán TP. Hồ Chí Minh |
Ths. Lê Minh Tài Khoa QTKD |
20.000.000 |
Tổng cộng: 3 đề tài |
70.000.000 đồng (Bảy mươi triệu đồng) |
3. Chuyên ngành Công nghệ thông tin
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM - ĐƠN VỊ |
KINH PHÍ |
1 |
Xây dựng hệ thống hỗ trợ công tác quản lý giáo vụ thử nghiệm tại khoa CNTT |
ThS. Trần Văn Hùng Khoa CNTT |
30.000.000 |
2 |
Chuẩn hóa các quy trình quản lý giáo vụ và áp dụng thử nghiệm tại khoa CNTT |
ThS. Bùi Nhật Bằng Khoa CNTT |
30.000.000 |
Tổng cộng: 2 đề tài |
60.000.000 đồng (Sáu mươi triệu đồng) |
4. Chuyên ngành Khoa học cơ bản
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM - ĐƠN VỊ |
KINH PHÍ |
1 |
Nghiên cứu bước đầu xã hội hóa việc hiểu biết và sử dụng năng lượng xanh |
TS. Trương Thị Anh Đào Ban KHCB |
30.000.000 |
Tổng cộng: 1 đề tài |
30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng) |
5. Chuyên ngành Kỹ thuật công trình
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM - ĐƠN VỊ |
KINH PHÍ |
1 |
Phân tích rủi ro của nhà thầu khi tham gia dự án tổng thầu thiết kế - thi công trong các dự án cao tầng ở TP. Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Trần Bích Ngọc Khoa KTCT |
30.000.000 |
2 |
Phân tích cường độ giới hạn của liên kết sàn - cột bê tông cốt thép bằng mô hình dàn ảo lưới không gian phi tuyến |
ThS. Huỳnh Thanh Vũ Khoa KTCT |
30.000.000 |
3 |
Nghiên cứu chuyển vị và ổn định của tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu |
ThS. Nguyễn Công Huân Khoa KTCT |
30.000.000 |
Tổng cộng: 3 đề tài |
90.000.000 đồng (Chín mươi triệu đồng) |
II. ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
1. Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM - ĐƠN VỊ |
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN |
KINH PHÍ |
1 |
Xác định tính chất và thành phần hóa học của rong Chaetomorpha sp. ứng dụng sản xuất ethanol |
Nguyễn Minh Nhựt Khoa CNTP |
ThS. Nguyễn Minh Hải |
15.000.000 Trường 10.000.000 Nguồn khác 5.000.000 |
2 |
Nghiên cứu xác định phương pháp bao gói thanh long Tiền Giang, Long An (Hylocereus undatus) đáp ứng yêu cầu xuất khẩu của các thị trường khó tính |
Trần Lê Phương Thùy Khoa CNTP |
TS. Lê Minh Hùng |
10.000.000 |
Tổng cộng: 2 đề tài |
20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng) |
2. Chuyên ngành Cơ khí
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM - ĐƠN VỊ |
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN |
KINH PHÍ |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng tàu lướt phục vụ đời sống và chế tạo mô hình thử nghiệm |
Nguyễn Thanh Phong Khoa CK |
TS. Nguyễn Văn Giáp |
12.000.000 Trường 10.000.000 Nguồn khác 2.000.000 |
2 |
Thiết kế, chế tạo mô hình thiết bị thu bụi bằng màn nước cốt lưới. |
Nguyễn Xuân Tùng Khoa CK |
TS. Nguyễn Quốc Cường |
10.000.000 |
Tổng cộng: 2 đề tài |
20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng) |
3. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM - ĐƠN VỊ |
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN |
KINH PHÍ |
|
Áp dụng chỉ số Lerner và phương pháp GMM để đo lường sức mạnh thị trường của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam trong giai đoạn 2008 – 2013 |
Nguyễn Lưu Hương Quỳnh Khoa QTKD |
ThS. Lê Minh Tài |
8.000.000 |
Tổng cộng: 1 đề tài |
8.000.000 đồng (Tám triệu đồng) |
Phòng QLKH & SĐH