Ngày 19 tháng 07 năm 2023, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã xác định và đưa ra thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển với nội dung như sau:
Mức điểm dưới đây áp dụng chung cho các tổ hợp môn xét tuyển và áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông.
1. Diễn giải công thức xét tuyển, điểm sàn, quy ước cách ghi và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo phương thức xét tuyển:
Phương thức & Điểm sàn xét tuyển |
Điểm môn 01 M1 |
Điểm môn 02 M2 |
Điểm môn 03 M3 |
Tổng điểm xét (chưa cộng điểm ưu tiên) & Điểm ưu tiên |
---|---|---|---|---|
Phương thức 1 Điểm sàn >= 18,0 điểm |
Điểm trung bình HK1 Lớp 11 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình HK2 Lớp 11 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình HK1 Lớp 12 THPT (Thang điểm 10) |
KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 2 Điểm sàn >= 18,0 điểm |
Điểm trung bình cả năm Lớp 10 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình cả năm Lớp 11 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình HK1 Lớp 12 THPT (Thang điểm 10) |
Tổng điểm xét 30 điểm KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 3 Điểm sàn >= 18,0 điểm |
Điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của môn 01 (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của môn 02 (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của môn 03 (Thang điểm 10) |
Tổng điểm xét 30 điểm KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 4 Điểm sàn 15,0 điểm |
Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 01 (Thang điểm 10) |
Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 02 (Thang điểm 10) |
Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 03 (Thang điểm 10) |
Tổng điểm xét 30 điểm KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 5 Điểm sàn 550 - 600 điểm |
Điểm thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM (Thang điểm 1200) |
Tổng điểm xét 1200 KVUT 10,0đ ĐTUT 40,0đ |
*Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3
2. Điểm sàn và các tổ hợp xét tuyển cho từng phương thức:
- Ngành Thiết kế Công nghiệp (7210402)
Điểm sàn | Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển | ||||
Mã | PTXT | TH01 | TH02 | TH03 | TH04 | |
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D11; D51; D52; D53; D54; D55 |
15 điểm |
100 |
Xét điểm THPT | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | D72; D73; D74; D75; D76; D77 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
550 điểm | 402 | Xét điểm ĐGNL_ĐHQG | NL1 |
- Ngành Quản trị Kinh doanh (7340101)
Điểm sàn | Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển | ||||
Mã | PTXT | TH01 | TH02 | TH03 | TH04 | |
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D14; D61; D62; D63; D64; D65 |
15 điểm |
100 |
Xét điểm THPT | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
550 điểm | 402 | Xét điểm ĐGNL_ĐHQG | NL1 |
- Ngành Công nghệ Thông tin (7480201)
Điểm sàn | Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển | ||||
Mã | PTXT | TH01 | TH02 | TH03 | TH04 | |
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | C01 |
15 điểm |
100 |
Xét điểm THPT | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | C01 |
600 điểm | 402 | Xét điểm ĐGNL_ĐHQG | NL1 |
- Ngành CNKT Cơ điện tử (7510203)
Điểm sàn | Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển | ||||
Mã | PTXT | TH01 | TH02 | TH03 | TH04 | |
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
15 điểm |
100 |
Xét điểm THPT | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm | 402 | Xét điểm ĐGNL_ĐHQG | NL1 |
- Ngành CNKT Điện, điện tử (7510301)
Điểm sàn | Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển | ||||
Mã | PTXT | TH01 | TH02 | TH03 | TH04 | |
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
15 điểm |
100 |
Xét điểm THPT | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm | 402 | Xét điểm ĐGNL_ĐHQG | NL1 |
- Ngành CNKT Điện tử viễn thông (7510302)
Điểm sàn | Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển | ||||
Mã | PTXT | TH01 | TH02 | TH03 | TH04 | |
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
15 điểm |
100 |
Xét điểm THPT | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm | 402 | Xét điểm ĐGNL_ĐHQG | NL1 |
- Ngành Công nghệ thực phẩm (7540101)
Điểm sàn | Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển | ||||
Mã | PTXT | TH01 | TH02 | TH03 | TH04 | |
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D08; D31; D32; D33; D34; D35 | A00 | B00 | D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
15 điểm |
100 |
Xét điểm THPT | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | A00 | B00 | D08; D31; D32; D33; D34; D35 |
550 điểm | 402 | Xét điểm ĐGNL_ĐHQG | NL1 |
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (7580201)
Điểm sàn | Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển | ||||
Mã | PTXT | TH01 | TH02 | TH03 | TH04 | |
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K | |||
18 điểm | 200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
15 điểm |
100 |
Xét điểm THPT | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | A00 | A01; D26; D27; D28; D29; D30 | D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm | 402 | Xét điểm ĐGNL_ĐHQG | NL1 |
Thông báo chi tiết xem tại đây.
Các phương thức xét tuyển của STU nhằm tạo điều kiện để các bạn thí sinh có được nhiều cơ hội để có thể lựa chọn được trường, ngành học mà mình yêu thích. Và đừng quên mốc thời gian quan trọng để đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ 10/7 đến 30/7/2023 nha.
Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh STU các bạn có thể tham khảo tại http://daotao2.stu.edu.vn/thongtintuyensinh/
Quý phụ huynh và các bạn học sinh có thể liên hệ với STU qua các kênh thông tin sau để được tư vấn, hỗ trợ và giải đáp:
VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.
Số điện thoại: (028) 505.520 - 115 ; 116 hoặc Hotline: 0902.992.306
Kênh tư vấn trực tuyến: http://stu.edu.vn/vi/269/cau-hoi-tu-van.html
Fanpage STU: https://www.facebook.com/DHCNSG
Cửa sổ chat trực tuyến - Subiz
Zalo: 085.756.3180