Thông báo
Về môn Thực hành Chế biến Thực phẩm 3
Lớp LT 11 1+ 2+3+4
1. Mỗi nhóm viết 2 đề cương về 2 sản phẩm (yêu cầu sản phẩm phải mang tính công nghiệp).
- 1 sản phẩm về thịt, cá, thủy sản…
- 1 sản phẩm về rau quả, nước uống…
2. Sản phẩm làm thực hành không được trùng với sản phẩm đã học ở hệ Cao đẳng và giống với quy trình mà PTN có.
3. Đề cương cần ghi rõ tên sản phẩm, quy trình sản xuất, thuyết minh quy trình, công thức chế biến, số lượng dụng cụ, thiết bị cần thực hành. Ghi rõ tên các thành viên trong nhóm trên đề cương. PTN sẽ lấy danh sách nhóm theo lịch TH ở phòng Hóa.
4. Sinh viên có 2 tuần để viết đề cương. Đề cương nộp cho lớp trưởng và lớp trưởng nộp lại cho PTN Công nghệ (phòng D106).
Hạn cuối nộp cho PTN: ngày 21/11/2012, trước 16h00.(Không nhận đề cương từ các nhóm riêng lẻ).
5. Giáo viên sẽ sửa đề cương và gởi lại cho lớp trưởng. Khi đi thực hành SV cần mang theo đề cương.
6. Xem danh sách các loại hóa chất, phụ gia PTN có thể cung cấp tại file Danh sách hóa chất. SV muốn xem thiết bị có thể liên hệ tại phòng D106.
7. Lịch thực hành cụ thể PTN sẽ thông báo sau khi sửa xong đề cương.
Ngày 06 tháng 11 năm 2012
Trưởng PTN Công nghệ
Nguyễn Nhã Uyên
DANH SÁCH CÁC LOẠI HÓA CHẤT
PTN CÔNG NGHỆ CÓ THỂ CẤP CHO LỚP LT 11
(THỰC HÀNH MÔN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 3)
STT |
Tên hóa chất |
1 |
Tinh bột biến tính |
2 |
Vitamin C |
3 |
CMC |
4 |
Pectin |
5 |
Gelatin |
6 |
Acid citric |
7 |
Kali sorbat |
8 |
Sodium benzoat |
9 |
Calcium chloride |
10 |
Sodium tripolyphotphat |
11 |
Calcium sulfate |
12 |
Sodium thiosulfate (Na2S2O3) |
13 |
Acid Lactic |
14 |
Màu thực phẩm: đỏ, xanh, vàng… |
15 |
Hương thực phẩm ( xoài, cam, dâu…) |
16 |
Nắp chai thủy tinh |
Sinh viên sử dụng hóa chất ngoài danh mục trên tự chuẩn bị.
Đối với các sản phẩm đồ hộp, sinh viên có thể tự chuẩn bị hộp hoặc mua lại ở PTN.