Mã Trường

Mã Trường

Tuyển Sinh STU

STU thông báo điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023

Cập nhật 24/07/2023 - 09:35:34 PM (GMT+7)

Ngày 19 tháng 07 năm 2023, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã xác định và đưa ra thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển với nội dung như sau:

Mức điểm dưới đây áp dụng chung cho các tổ hợp môn xét tuyển và áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông.
1.    Diễn giải công thức xét tuyển, điểm sàn, quy ước cách ghi và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo phương thức xét tuyển:

Phương thức &

Điểm sàn

xét tuyển

Điểm môn 01

M1

Điểm môn 02

M2

Điểm môn 03

M3

Tổng điểm xét

(chưa cộng điểm ưu tiên) & Điểm ưu tiên

Phương thức 1

Điểm sàn

>= 18,0 điểm

Điểm trung bình HK1

Lớp 11 THPT

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình HK2

Lớp 11 THPT

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình HK1

Lớp 12 THPT

(Thang điểm 10)


Tổng điểm xét 30 điểm

KVUT 0,25đ

ĐTUT 1,00đ

Phương thức 2

Điểm sàn

>= 18,0 điểm

Điểm trung bình cả năm

Lớp 10 THPT

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình cả năm

Lớp 11 THPT

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình HK1

Lớp 12 THPT

(Thang điểm 10)

Tổng điểm xét 30 điểm

KVUT 0,25đ

ĐTUT 1,00đ

Phương thức 3

Điểm sàn

>= 18,0 điểm

Điểm trung bình cả năm

Lớp 12 THPT của môn 01

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình cả năm

Lớp 12 THPT của môn 02

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình cả năm

Lớp 12 THPT của môn 03

(Thang điểm 10)

Tổng điểm xét 30 điểm

KVUT 0,25đ

ĐTUT 1,00đ

Phương thức 4

Điểm sàn

 15,0 điểm

Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 01

(Thang điểm 10)

Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 02

(Thang điểm 10)

Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 03

(Thang điểm 10)

Tổng điểm xét 30 điểm

KVUT 0,25đ

ĐTUT 1,00đ

Phương thức 5

Điểm sàn

 550 - 600 điểm

Điểm thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM

(Thang điểm 1200)

   

Tổng điểm xét 1200

KVUT 10,0đ

ĐTUT 40,0đ

*Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 
2. Điểm sàn và các tổ hợp xét tuyển cho từng phương thức:
- Ngành Thiết kế Công nghiệp (7210402)

Điểm sàn Phương thức
 
Tổ hợp xét tuyển
PTXT TH01 TH02 TH03 TH04
18 điểm 200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K      
18 điểm 200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K      
18 điểm 200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D11; D51; D52; D53; D54; D55

15 điểm
100
 
Xét điểm THPT D01; D02; D03; D04; D05; D06 D72; D73; D74; D75; D76; D77 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D78; D79; D80; D81; D82; D83
550 điểm 402 Xét điểm ĐGNL_ĐHQG NL1      


- Ngành Quản trị Kinh doanh (7340101)

Điểm sàn Phương thức
 
Tổ hợp xét tuyển
PTXT TH01 TH02 TH03 TH04
18 điểm 200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K      
18 điểm 200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K      
18 điểm 200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D14; D61; D62; D63; D64; D65

15 điểm
100
 
Xét điểm THPT D01; D02; D03; D04; D05; D06 A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D78; D79; D80; D81; D82; D83
550 điểm 402 Xét điểm ĐGNL_ĐHQG NL1      

 

- Ngành Công nghệ Thông tin (7480201)

Điểm sàn Phương thức
 
Tổ hợp xét tuyển
PTXT TH01 TH02 TH03 TH04
18 điểm 200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K      
18 điểm 200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K      
18 điểm 200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 C01

15 điểm
100
 
Xét điểm THPT D01; D02; D03; D04; D05; D06 A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 C01
600 điểm 402 Xét điểm ĐGNL_ĐHQG NL1      


        
- Ngành CNKT Cơ điện tử (7510203)

Điểm sàn Phương thức
 
Tổ hợp xét tuyển
PTXT TH01 TH02 TH03 TH04
18 điểm 200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K      
18 điểm 200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K      
18 điểm 200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D07; D21; D22; D23; D24; D25

15 điểm
100
 
Xét điểm THPT D01; D02; D03; D04; D05; D06 A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D90; D92; D93; D94; D91; D95
550 điểm 402 Xét điểm ĐGNL_ĐHQG NL1      


            
- Ngành CNKT Điện, điện tử (7510301)

Điểm sàn Phương thức
 
Tổ hợp xét tuyển
PTXT TH01 TH02 TH03 TH04
18 điểm 200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K      
18 điểm 200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K      
18 điểm 200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D07; D21; D22; D23; D24; D25

15 điểm
100
 
Xét điểm THPT D01; D02; D03; D04; D05; D06 A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D90; D92; D93; D94; D91; D95
550 điểm 402 Xét điểm ĐGNL_ĐHQG NL1      


            
- Ngành CNKT Điện tử viễn thông (7510302)

Điểm sàn Phương thức
 
Tổ hợp xét tuyển
PTXT TH01 TH02 TH03 TH04
18 điểm 200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K      
18 điểm 200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K      
18 điểm 200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D07; D21; D22; D23; D24; D25

15 điểm
100
 
Xét điểm THPT D01; D02; D03; D04; D05; D06 A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D90; D92; D93; D94; D91; D95
550 điểm 402 Xét điểm ĐGNL_ĐHQG NL1      


        
- Ngành Công nghệ thực phẩm (7540101)

Điểm sàn Phương thức
 
Tổ hợp xét tuyển
PTXT TH01 TH02 TH03 TH04
18 điểm 200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K      
18 điểm 200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K      
18 điểm 200

Xét học bạ

lớp 12

D08; D31; D32; D33; D34; D35 A00 B00 D07; D21; D22; D23; D24; D25

15 điểm
100
 
Xét điểm THPT D01; D02; D03; D04; D05; D06 A00 B00 D08; D31; D32; D33; D34; D35
550 điểm 402 Xét điểm ĐGNL_ĐHQG NL1      


            
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (7580201)

Điểm sàn Phương thức
 
Tổ hợp xét tuyển
PTXT TH01 TH02 TH03 TH04
18 điểm 200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K      
18 điểm 200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K      
18 điểm 200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D07; D21; D22; D23; D24; D25

15 điểm
100
 
Xét điểm THPT D01; D02; D03; D04; D05; D06 A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30 D90; D92; D93; D94; D91; D95
550 điểm 402 Xét điểm ĐGNL_ĐHQG NL1      

            
Thông báo chi tiết xem tại đây.
Các phương thức xét tuyển của STU nhằm tạo điều kiện để các bạn thí sinh có được nhiều cơ hội để có thể lựa chọn được trường, ngành học mà mình yêu thích. Và đừng quên mốc thời gian quan trọng để đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ 10/7 đến 30/7/2023 nha.
Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh STU các bạn có thể tham khảo tại http://daotao2.stu.edu.vn/thongtintuyensinh/


Quý phụ huynh và các bạn học sinh có thể liên hệ với STU qua các kênh thông tin sau để được tư vấn, hỗ trợ và giải đáp:
VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.
Số điện thoại: (028) 505.520 - 115 ; 116 hoặc Hotline: 0902.992.306
Kênh tư vấn trực tuyến: http://stu.edu.vn/vi/269/cau-hoi-tu-van.html
Fanpage STU: https://www.facebook.com/DHCNSG
Cửa sổ chat trực tuyến - Subiz
Zalo: 085.756.3180


Tin Nổi Bật