 
                                                        
                                                        
                                                    Thông tin danh mục ngành đào tạo đại học được phép đào tạo chính quy:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm bắt đầu đào tạo | 
| 1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 2004 | 
| 2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 2004 | 
| 3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 2004 | 
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 2004 | 
| 5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 2004 | 
| 6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 2004 | 
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 2004 | 
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 2007 | 
| 9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 2025 | 
| 10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 2025 | 
| 11 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 2025 | 
| 12 | 7340115 | Marketing | 2025 | 
| 13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 2025 | 
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 2025 | 
| 15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 2025 | 
| 16 | 7810101 | Du lịch | 2025 | 
| 17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 2025 | 
| 18 | 7380107 | Luật kinh tế | 2025 | 
Thông tin danh mục được phép đào tạo liên thông đại học chính quy từ cao đẳng:
| STT | Tên ngành | Mã ngành | Thời gian đào tạo | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã tuyển sinh | 
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 2 năm liên thông đại học cấp bằng kỹ sư | 2005 | 2024 | 
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 2 năm liên thông đại học cấp bằng kỹ sư | 2005 | 2024 | 
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7510302 | 2 năm liên thông đại học cấp bằng kỹ sư | 2005 | 2024 | 
| 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 2 năm liên thông đại học cấp bằng kỹ sư | 2005 | 2024 | 
| 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 2 năm liên thông đại học cấp bằng kỹ sư | 2005 | 2024 | 
| 6 | Kỹ thuật Xây Dựng | 7580201 | 2 năm liên thông đại học cấp bằng kỹ sư | 2005 | 2024 | 
| 7 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 2 năm liên thông đại học cấp bằng cử nhân | 2005 | 2024 | 
| 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | 2 năm liên thông đại học cấp bằng cử nhân | 2007 | 2024 | 
Các phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển bằng học bạ
- Xét tuyển bằng kết quả thi THPT
- Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức
Các tổ hợp xét tuyển:
+ Đối với học bạ: Tổ hợp 1: TB lớp 10; TB lớp 11; TB lớp 12. Tổ hợp 2: Điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn học; trong đó có ít nhất 1 môn Toán hoặc Văn; và, hai môn học có điểm cao nhất, nhì còn lại.
+ Đối với Điểm thi tốt nghiệp THPT Tổ hợp 3 môn; trong đó có ít nhất 1 môn Toán hoặc Văn; và, hai môn thi có điểm cao nhất, nhì còn lại.
Hình thức và thời gian xét tuyển:
- Hình thức và thời gian xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và của Trường. Xét tuyển đợt 1 theo lịch chung của cả nước. Xét tuyển sớm và xét bổ sung (nếu có) theo lịch riêng của trường.
VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.
Số điện thoại: (028).38.505.520 - 115; 116 hoặc Hotline: 0902.992.306
Kênh tư vấn trực tuyến: http://stu.edu.vn/vi/269/cau-hoi-tu-van.html
Fanpage STU: https://www.facebook.com/DHCNSG
Youtube: youtube.com/ĐạihọcCôngNghệSàiGònSTU
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dhcnsg
 
  
 
 
    
                     
                     
                 
                         CÁC TIN NÓNG
 CÁC TIN NÓNG                                                 Các Nội Dung Liên Quan
 Các Nội Dung Liên Quan Giới Thiệu STU
 Giới Thiệu STU         Tin Nổi Bật
 Tin Nổi Bật         Lịch Sự Kiện
 Lịch Sự Kiện     Liên Kết
 Liên Kết




