CÁC SINH VIÊN LÀM ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 DO THẦY TRẦN CÔNG LAI HƯỚNG DẪN
- NHẬN ĐỀ & HƯỚNG DẪN LÀM BÀI:
CÁC BẠN VÀO MAIL doanbetong2stu@yahoo.com, pw: doanbetong2stu ĐỂ LẤY CÁC THÔNG TIN: HƯỚNG DẪN LÀM BÀI, THÔNG BÁO CHUNG VỀ THỜI GIAN LÀM BÀI, LỊCH HƯỚNG DẪN, NỘP BÀI & BẢO VỆ...CÁC BẠN LOAD VỀ ĐỂ CÓ THÔNG TIN.
- LỊCH HƯỚNG DẪN:
2.1. 14H00, THỨ 2 HẰNG TUẦN TẠI VĂN PHÒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH.
2.2. CÓ THỂ TRAO ĐỔI QUA EMAIL tranconglai@yahoo.com HOẶC ĐIỆN THOẠI 098.950.66.29
- THỜI ĐIỂM VÀ ĐỊA ĐIỂM NỘP BÀI & BẢO VỆ:
3.1. NGÀY BẢO VỆ : THÔNG BÁO SAU.
3.2. ĐỊA ĐIỂM BẢO VỆ : VĂN PHÒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH.
Thầy Trần Công Lai
(0989506629)
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI ĐỒ ÁN BTCT2
Đề bài có ký hiệu X-Y, trong đó:
X : Số thứ tự của file dữ liệu đầu bài, X=1, 2, 3….n.
Y : Dạng đầu bài Y=S, D (S: tính sàn; D: tính dầm)
Ví dụ:
- Sinh viên có đề bài đồ án là 5-S.
Nghĩa là lấy file thứ 5, chọn lấy một sàn tầng và thiết kế hoàn chỉnh sàn tầng đó, tức là thiết kế và vẽ hoàn chỉnh kết cấu sàn (phần dầm chỉ cần sơ bộ tiết diện làm cơ sở tính sàn, không thiết kế dầm).
Phần bản vẽ : khổ A3 hoặc A2, A1 tuỳ kích thước mặt bằng công trình lớn hay nhỏ gồm mặt bằng kết cấu sàn, MB bố trí thép sàn và ít nhất 2 mặt cắt sàn (mặt bằng tỷ lệ 1/200à 1/100, mặt cắt tỷ lệ 1/10).
Đính bản vẽ vào sau thuyết minh và đóng thành tập.
Thuyết minh có thể viết tay hoặc đánh máy, rõ ràng, sạch đẹp !
STT |
Mã sinh viên |
Họ lót |
Tên |
Mã lớp |
MÃ ĐỀ |
1 |
DH81804245 |
Nguyễn Trường |
An |
D18_XD01 |
1-S |
4 |
DH82000207 |
Võ Hải |
Đăng |
D20_XD01 |
2-S |
7 |
DH81803678 |
Trương Minh |
Hải |
D18_XD02 |
3-S |
10 |
DH82002028 |
Lê Bá |
Hồng |
D20_XD01 |
4-S |
13 |
DH82000786 |
Dương Võ Duy |
Khánh |
D20_XD01 |
5-S |
16 |
DH82000367 |
Nguyễn Minh |
Khôi |
D20_XD01 |
6-S |
19 |
DH82000954 |
Đặng Văn |
Nghĩa |
D20_XD01 |
7-S |
22 |
DH82003565 |
Đoàn Minh |
Phát |
D20_XD01 |
8-S |
25 |
DH81801966 |
Nguyễn Hoài |
Phú |
D18_XD01 |
9-S |
28 |
DH82002576 |
Trương Đỗ |
Quyên |
D20_XD01 |
10-S |
31 |
DH82003608 |
Trần Quốc |
Thái |
D20_XD01 |
11-S |
34 |
DH81805562 |
Phạm Ngọc |
Thành |
D18_XD02 |
12-S |
37 |
DH82002116 |
Võ Minh |
Thuận |
D20_XD01 |
13-S |
40 |
DH82003599 |
Nguyễn Lê Thị Đoan |
Trang |
D20_XD01 |
14-S |
43 |
DH81700565 |
Phạm Ngọc |
Tú |
D17_XD01 |
15-S |