Mã Trường

Mã Trường
photo-223

Đại học

Báo cáo thực hiện quy chế công khai của Bộ GD & ĐT

Cập nhật 04/08/2012 - 01:47:28 AM (GMT+7)

Ngày 15/12/2010, trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn công bố báo cáo thực hiện quy chế công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

                          BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                       CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
               TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                 Số : 158-10/CV-DSG-ĐT                         Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 12  năm 2010
                          V/v Báo cáo nội dung thực hiện
            quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục đại học 

                                              Kính gởi :  Bộ Giáo dục và Đào tạo
                                                                Vụ Kế hoạch – Tài chính
                                                                 Vụ Giáo dục Đại học

Thực hiện Quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT, Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xin báo cáo một số nội dung chính về Bộ như sau :

(I) Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dụng thực tế :
1. Công bố chuẩn đầu ra :
Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn đã ký Quyết định số 251-09/QĐ-DSG-ĐT, ngày 18/05/2009 về việc ban hành Chuẩn đầu ra của Trường Đại học Công nghệ Sài gòn.
Quyết định đã được công bố rộng rải trên các phương tiện thông tin đại chúng và được công bố trên Website của Trường. Địa chỉ trang web : www.stu.edu.vn


2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp năm 2010 có việc làm :
Kết thúc năm học 2009 - 2010, Trường đã xét tốt nghiệp cho sinh viên đại học, cao đẳng và liên thông các khóa. Đồng thời đã tiến hành điều tra về tình hình việc làm của sinh viên sau khi ra trường. Tính đến cuối Tháng 08/2010, một tháng sau khi ra trường, tình hình có việc làm của sinh viên được ghi nhận như sau :


TT

Ngành

Tổng số
phiếu điều tra
(phiếu/sinh viên)

Tình hình việc làm


Chưa có

1

Cơ – Điện tử

160

60.63 %

39.38 %

2

Điện – Điện tử, Điện tử Viễn thông

370

40.54 %

59.46 %

3

Công nghệ Thông tin

303

24.09 %

75.91 %

4

Công nghệ Thực phẩm

394

26.40 %

73.60 %

5

Quản trị Kinh doanh

546

28.57 %

71.43 %

6

Kỹ thuật Công trình

429

69.93 %

30.07 %

7

Mỹ thuật Công nghiệp

40

32.50 %

67.50 %

 

Tổng cộng

2242

39.83 %

60.17 %

 
3. Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục : (Chưa có kết quả)


(II) Công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục :
1. Đội ngũ giảng viên :


Giảng viên, giáo viên

Tổng

GS

PGS

TSKH

TS

THS

ĐH


TC

Khác

Cán bộ quản lý – Nhân viên

125

2

3

 

8

13

49

15

5

35

Cơ hữu và hợp đồng dài hạn

146

0

0

0

8

71

66

1

0

0

Thỉnh giảng

336

1

7


0

31

155

139

1

2

0

Tổng cộng

607

3

10

0

47

239

254

17

7

35

* Một số cán bộ quản lý có tham gia công tác giảng dạy tại Trường.

2. Diện tích cơ sở vật chất :


TT

Cơ sở vật chất

Tổng diện tích

1

Diện tích đất

2 ha

2

Diện tích xây dựng

Số phòng

Số m2

a

Phòng học, giảng đường, hội trường

74

5.720

  b

Phòng thí nghiệm, thực hành

38

2.081

  c

Phòng học bộ môn ngoại ngữ, âm nhạc, mỹ thuật, thể dục :

 

 

 

 - Ngoại ngữ :

3

144

 

 - Mỹ thuật :

9

1.120

 

 - Phòng Multimedia

1

96

 

 - Sân thể thao: 1 sân bóng đá, 2 sân bóng chuyền, 1 sân bóng rổ

4

3.990

  d

Phòng máy tính, máy tính

10

480

 

 - Phục vụ đào tạo : 560 bộ để bàn + 42 bộ laptop

 

 

 

 - Phục vụ quản lý : 141 bộ để bàn + 5 bộ laptop

 

 

 

 - Số máy tính nối mạng : 748 bộ

 

 

 

 - Số máy tính có cổng thư điện tử theo địa chỉ email : tất cả

 

 

    e

Thư viện

2

364

 

 - Số đầu sách : 9.800 đầu sách + 430 sách điện tử

 

 

 

 -Thư viện điện tử

1

 

   f

Diện tích các công trình công cộng (nhà ăn, nhà văn hóa, trạm y tế bệnh viện, văn phòng các phòng ban, các khoa)

44

4.638

    g

Ký túc xá, nhà công vụ giáo viên

22

1.320

3. Danh mục các phòng thí nghiệm, thực hành và xưởng thực tập   

 



Vị trí

Tên phòng

Diện tích

B101 -103

PTN Khoa học Thực phẩm

96

B102 -104

PTN Chất lượng

96

B106

PTN Công nghệ Sinh học Thực phẩm

48

B108

PTN Phát triển Sản phẩm

48

D106

PTN Chế biến 1

84

D107

PTN Chế biến 2

84

D108

Phòng thực nghiệm Khoa CNTP

35

A208

PTN Máy điện

54

PTN Mạch và Đo

54

A209

PTN CAD

108

PTN Schneider Electric

Xưởng thực tập điện

B201

Xưởng điện tử

48

B203

PTN Kỹ thuật Điện tử

48

B205

PTN Điện tử số

48

B207

PTN Kỹ thuật điện

48

B204

PTN Công nghệ Chip

48

B206

PTN Thông tin Sợi quang

48

<span style="font-size: </body></html>

Giới Thiệu STU
Tin Nổi Bật